BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH

 

 THÔNG BÁO 

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục đại học,
năm học 2010-2011
STT Nội dung  Tổng số Trong đó chia ra Ghi chú
Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Cao đẳng Trình độ khác
  Tổng số giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên 887   18 88 280 346 20 135  
I Giảng viên 639   18 88 273 260      
  Hiệu trưởng 1     1          
  Phó Hiệu trưởng 3   2 1          
1 Khoa Chăn nuôi Thú y 63   5 15 26 17      
a Bệnh xá Thú y 4     1 3        
b Bộ môn Dinh dưỡng 10     3 3 4      
c Bộ môn Nội dược 7     4 1 2      
d Bộ môn Di truyền giống động vật 6     1 3 2      
đ Bộ môn Bệnh lý - Ký sinh 6   2 1 1 2      
e Bộ môn Vi sinh - Truyền nhiễm 10   1 1 5 3      
g Bộ môn Cơ thể ngoại khoa 8   1 2 3 2      
h Bộ môn Chăn nuôi chuyên khoa 7     1 5 1      
i Bộ môn Sinh lý - Sinh hoá 5   1 1 2 1      
2 Khoa Nông học 36   2 6 20 8      
a Bộ môn Nông hoá thổ nhưỡng 5       3 2      
b Bộ môn Thuỷ nông 4     1 2 1      
c Bộ môn Di truyền giống 5   1   3 1      
d Bộ môn Cây lương thực 5     2 3        
đ Bộ môn Cây công nghiệp 5   1 1 3        
e Bộ môn Bảo vệ thực vật 7     2 2 3      
g  Bộ môn Sinh lý sinh hoá 4       4        
h Trại thực nghiệm 1         1      
3 Khoa Lâm nghiệp 50   2 11 24 13      
a Bộ môn Quản lý tài nguyên rừng 12     4 5 3      
b Bộ môn Chế biến lâm sản 8   1 2 4 1      
c Bộ môn Nông lâm kết hợp và Lâm nghiệp xã hội 10     3 5 2      
d Bộ môn Lâm sinh 9   1   5 3      
đ Bộ môn Công nghệ Giấy &Bột giấy 7     1 3 3      
e Bộ môn Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp 4     1 2 1      
4 Khoa Thuỷ sản 36   1 6 22 7      
a Bộ môn Bệnh học thuỷ sản 7     1 4 2      
b Bộ môn Quản lý và phát triển nghề cá 3     3          
c Bộ môn Chế biến thuỷ sản 7       6 1      
d Bộ môn Sinh học thuỷ sản 7       6 1      
đ Bộ môn Kỹ thuật nuôi thuỷ sản 12   1 2 6 3      
5 Khoa Cơ khí công nghệ 47   1 4 24 18      
a Bộ môn Công nghệ ô tô 6       5 1      
b Bộ môn Công nghệ nhiệt lạnh 8       5 3      
c Bộ môn Cơ điện tử 7     1 3 3      
d Bộ môn Điều khiển tự động 6       4 2      
đ Bộ môn Công thôn 3       2 1      
e Bộ môn Máy sau thu hoạch và chế biến 8     2 1 5      
g Bộ môn Kỹ thuật cơ sở  9   1 1 4 3      
6 Khoa Kinh tế 53     10 31 12      
a Bộ môn Kế toán tài chính 12       5 7      
b Bộ môn Phát triển nông thôn 6     3 3        
c Bộ môn Kinh tế học 10     1 7 2      
d Bộ môn Quản trị kinh doanh 13     2 9 2      
đ Bộ môn Kinh tế Nông Lâm 6     1 5        
e Bộ môn Kinh tế tài nguyên môi trường 6     3 2 1      
7 Khoa Khoa học 36     1 19 16      
a Bộ môn Toán 11       6 5      
b Bộ môn Hoá 5       4 1      
c Bộ môn Lý 4       2 2      
d Bô môn Sinh  9     1 5 3      
đ Bộ môn Giáo dục thể chất 7       2 5      
8 Khoa Công nghệ thực phẩm 27     6 14 7      
a  Bộ môn Công nghệ Sau thu hoạch 3       2 1      
b  Bộ môn Dinh dưỡng người 3     1 1 1      
c  Bộ môn Kỹ thuật thực phẩm 6     1 3 2      
d  Bộ môn Vi sinh thực phẩm 5     1 3 1      
đ  Bộ môn Phát triển sản phẩm 6     2 3 1      
e  Bộ môn Hoá sinh 4     1 2 1      
9 Khoa Công nghệ thông tin 19     1 11 7      
a Bộ môn Công nghệ phần mềm 6       5 1      
b  Bộ môn Mạng máy tính 6     1 2 3      
c  Bộ môn Hệ thống thông tin 5       3 2      
d  Bộ môn Tin học cơ sở 2       1 1      
10 Khoa Quản lý đất đai và Bất động sản 24     2 6 16      
a  Bộ môn Công nghệ địa chính 10     1 3 6      
b  Bộ môn Kinh tế đất và Bất động sản 4     1   3      
c  Bộ môn Quy hoạch 7       2 5      
d  Bộ môn Chính sách và pháp luật 3       1 2      
11 Khoa Môi trường và Tài nguyên 44     5 17 22      
a  Bộ môn Quản lý môi trường và GIS 13     2 5 6      
b  Bộ môn Công nghệ môi trường và Du lịch sinh thái 20     1 8 11      
c  Bộ môn Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên 11     2 4 5      
12 Khoa Ngoại ngữ - Sư phạm 36     3 17 16      
a  Bộ môn thực hành Tiếng 5       1 4      
b  Bộ môn Tiếng Anh không chuyên 4       1 3      
c  Bộ môn Phương pháp giảng dạy 3       3        
d  Bộ môn Văn hoá nước ngoài 2     1 1        
đ  Bộ môn Dịch thuật 5       3 2      
e  Bộ môn Tiếng Anh thương mại 2       2        
g  Bộ môn Ngôn ngữ học 4       3 1      
h  Bộ môn Tiếng Pháp 4     2 1 1      
i  Bộ môn Sư phạm kỹ thuật 7       2 5      
13  Bộ môn Lý luận chính trị 7     5 2        
14  Bộ môn Công nghệ sinh học 16     1 5 10      
15  Bộ môn Công nghệ Hoá 13   1   2 10      
16 Phòng Đào tạo 2       2        
17 Phòng Sau đại học 3   2     1      
18 Phòng Quản trị vật tư 4       3 1      
19 Phòng Hợp tác quốc tế 2     1 1        
20 Phòng Quản lý nghiên cứu khoa học 2   1 1          
21 Phòng Tổ chức cán bộ 1       1        
22 Phòng Công tác sinh viên 2       2        
23 Phòng Hành chính 2       2        
24 Viện Nghiên cứu công nghệ sinh học và môi trường 42   1 6 10 25      
25 Trung tâm NC CBLS, Giấy&Bột giấy 6         6      
26 Trung tâm Năng lượng và Máy nông nghiệp 8       2 6      
27 Trung tâm Nhiệt lạnh 4     1   3      
28 Trung tâm NC&CGKHCN 6       2 4      
29 Trung tâm Công nghệ và Quản lý môi trường và tài nguyên 9       3 6      
30 Trung tâm Tin học 4       1 3      
31 Trung tâm Nghiên cứu bảo quản chế biến rau quả 3       1 2      
32 Trung tâm Đào tạo quốc tế 1     1          
33 Phân hiệu Gia Lai 27       3 24      
II Cán bộ quản lý và nhân viên 248       7 86 20 135  
1 Phòng, ban, trung tâm,.. 12       3 9      
2 Nhân viên 236       4 77 20 135  

Số lần xem trang: 3580
Điều chỉnh lần cuối: 20-05-2011

Chào bạn !
X

Xin mời bạn đặt câu hỏi !

Họ tên
 
Email /Fb/Điện thoại:

Nội dung:

Số xác nhận : sáu hai sáu bảy sáu

Xem trả lời của bạn !

logolink