Thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của Trường, năm học 2009-2010
STT Nội dung  Tổng số Hình thức tuyển dụng Chức danh Trình độ đào tạo Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Cao đẳng Trình độ khác
  Tổng số giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên 910 882 28   21 117 269 339 21 136  
I Giảng viên 640 640     21 117 264 259      
  Hiệu trưởng 1 1       1          
  Phó Hiệu trưởng 3 3     2 3          
1 Khoa Chăn nuôi Thú y 67 67     6 22 26 19      
a Bệnh xá Thú y 3 3       1 2        
b Bộ môn Dinh dưỡng 11 11       4 3 4      
c Bộ môn Nội dược 7 7       3 2 2      
d Bộ môn Di truyền giống động vật 7 7     1 2 3 2      
đ Bộ môn Bệnh lý ký sinh 7 7     1 3 2 2      
e Bộ môn Vi sinh truyền nhiễm 9 9     1 2 4 3      
g Bộ môn Cơ thể ngoại khoa 8 8     1 4 2 2      
h Bộ môn Chăn nuôi chuyên khoa 10 10     1 1 6 3      
i Bộ môn Sinh lý sinh hoá 5 5     1 2 2 1      
2 Khoa Nông học 40 40     4 11 17 12      
a Bộ môn Nông hoá thổ nhưỡng 5 5         2 3      
b Bộ môn Thuỷ nông 4 4       1 2 1      
c Bộ môn Di truyền giống 5 5     1 1 2 2      
d Bộ môn Cây lương thực 6 6     1 3 2 1      
đ Bộ môn Cây công nghiệp 6 6     1 2 3 1      
e Bộ môn Bảo vệ thực vật 9 9     1 4 2 3      
g  Bộ môn Sinh lý sinh hoá 4 4         4        
h Trại thực nghiệm 1 1           1      
3 Khoa Lâm nghiệp 52 52     2 14 24 14      
a Bộ môn Quản lý tài nguyên rừng 12 12       4 5 3      
b Bộ môn Chế biến lâm sản 10 10     1 3 4 3      
c Bộ môn Nông lâm kết hợp và Lâm nghiệp xã hội 13 13       5 6 2      
d Bộ môn Lâm sinh 10 10     1 1 6 3      
đ Bộ môn Công nghệ Giấy &Bột giấy 7 7       1 3 3      
4 Khoa Thuỷ sản 36 36     1 7 20 9      
a Bộ môn Bệnh học thuỷ sản 7 7       1 4 2      
b Bộ môn Quản lý và phát triển nghề cá 3 3       3          
c Bộ môn Chế biến thuỷ sản 7 7         5 2      
d Bộ môn Sinh học thuỷ sản 7 7         5 2      
đ Bộ môn Kỹ thuật nuôi thuỷ sản 12 12     1 3 6 3      
5 Khoa Cơ khí công nghệ 48 48     1 5 26 17      
a Bộ môn Công nghệ ô tô 6 6         5 1      
b Bộ môn Công nghệ nhiệt lạnh 8 8         5 3      
c Bộ môn Cơ điện tử 7 7       1 3 3      
d Bộ môn Điều khiển tự động 6 6         4 2      
đ Bộ môn Công thôn 4 4         3 1      
e Bộ môn Máy sau thu hoạch và chế biến 7 7       2 1 4      
g Bộ môn Kỹ thuật cơ sở  10 10     1 2 5 3      
6 Khoa Kinh tế 53 53       10 30 13      
a Bộ môn Kế toán tài chính 13 13         5 8      
b Bộ môn Phát triển nông thôn 6 6       4 2        
c Bộ môn Kinh tế học 10 10       1 7 2      
d Bộ môn Quản trị kinh doanh 12 12       1 9 2      
đ Bộ môn Kinh tế Nông Lâm 6 6       1 5        
e Bộ môn Kinh tế tài nguyên môi trường 6 6       3 2 1      
7 Khoa Khoa học 36 36       2 16 18      
a Bộ môn Toán 11 11         6 5      
b Bộ môn Hoá 5 5         4 1      
c Bộ môn Lý 4 4         2 2      
d Bô môn Sinh  9 9       2 4 3      
đ Bộ môn Giáo dục thể chất 7 7           7      
8 Khoa Công nghệ thực phẩm 31 31       7 15 9      
a  Bộ môn Công nghệ Sau thu hoạch 4 4         3 1      
b  Bộ môn Dinh dưỡng người 4 4       1 1 2      
c  Bộ môn Kỹ thuật thực phẩm 6 6       1 3 2      
d  Bộ môn Vi sinh thực phẩm 5 5       1 3 1      
đ  Bộ môn Phát triển sản phẩm 7 7       3 3 1      
e  Bộ môn Hoá sinh 5 5       1 2 2      
9 Khoa Công nghệ thông tin 18 18       1 11 6      
a Bộ môn Công nghệ phần mềm 6 6         5 1      
b  Bộ môn Mạng máy tính 4 4       1 2 1      
c  Bộ môn Hệ thống thông tin 6 6         3 3      
d  Bộ môn Tin học cơ sở 2 2         1 1      
10 Khoa Quản lý đất đai và Bất động sản 24 24       2 7 15      
a  Bộ môn Công nghệ địa chính 10 10       1 4 5      
b  Bộ môn Kinh tế đất và Bất động sản 4 4       1   3      
c  Bộ môn Quy hoạch 7 7         2 5      
d  Bộ môn Chính sách và pháp luật 3 3         1 2      
11 Khoa Môi trường và Tài nguyên 42 42     1 8 15 19      
a  Bộ môn Quản lý môi trường và GIS 12 12       2 3 7      
b  Bộ môn Công nghệ môi trường và Du lịch sinh thái 19 19     1 4 8 7      
c  Bộ môn Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên 11 11       2 4 5      
12 Khoa Ngoại ngữ 29 29       3 15 11      
a  Bộ môn thực hành Tiếng 5 5         1 4      
b  Bộ môn Tiếng Anh không chuyên 4 4         1 3      
c  Bộ môn Phương pháp giảng dạy 3 3         3        
d  Bộ môn Văn hoá nước ngoài 2 2       1 1        
đ  Bộ môn Dịch thuật 5 5         3 2      
e  Bộ môn Tiếng Anh thương mại 2 2         2        
g  Bộ môn Ngôn ngữ học 4 4         3 1      
h  Bộ môn Tiếng Pháp 4 4       2 1 1      
13  Bộ môn Lý luận chính trị 7 7       5 2        
14  Bộ môn Công nghệ sinh học 16 16       1 3 12      
15  Bộ môn Công nghệ Hoá 13 13     1 1 2 10      
16  Bộ môn Sư phạm kỹ thuật 9 9       1 2 6      
17 Phòng Đào tạo 2 2         2        
18 Phòng Sau đại học 3 3     2 2   1      
19 Phòng Quản trị vật tư 4 4         3 1      
20 Phòng Hợp tác quốc tế 2 2       1 1        
21 Phòng Quản lý nghiên cứu khoa học 2 2     1 2          
22 Phòng Tổ chức cán bộ 1 1         1        
23 Phòng Công tác sinh viên 2 2         2        
24 Phòng Hành chính 1 1         1        
25 Viện Nghiên cứu công nghệ sinh học và môi trường 41 41       7 10 24      
26 Trung tâm NC CBLS, Giấy&Bột giấy 6 6           6      
27 Trung tâm Năng lượng và Máy nông nghiệp 8 8         2 6      
28 Trung tâm Nhiệt lạnh 4 4       1   3      
29 Trung tâm NC&CGKHCN 6 6         2 4      
30 Trung tâm Công nghệ và Quản lý môi trường và tài nguyên 9 9         3 6      
31 Trung tâm Tin học 8 8         2 6      
32 Trung tâm Nghiên cứu bảo quản chế biến rau quả 3 3         1 2      
33 Phân hiệu Gia Lai 13 13         3 10      
II Cán bộ quản lý và nhân viên 270 242 28       5 80 21 136  
1 Phòng, ban, trung tâm,.. 12 12         3 9      
2 Nhân viên 258 230 28       2 71 21 136  

Số lần xem trang: 2115
Điều chỉnh lần cuối: 05-05-2010

Chào bạn !
X

Xin mời bạn đặt câu hỏi !

Họ tên
 
Email /Fb/Điện thoại:

Nội dung:

Số xác nhận : bảy chín chín bảy một

Xem trả lời của bạn !